Tìm kiếm
- Khử khí độc: H2S, NH3; cải thiện chất lượng nước.
- Phòng bệnh trong nuôi trồng thủy sản, cải tạo nền đáy, ngăn chặn sự phát triển quá mức của tảo có hại.
- Khử trùng, diệt khuẩn trong các cơ sở chế biến thực phẩm.
- Tẩy uế chuồng trại.
- Khử trùng nước uống cho gia súc, gia cầm.
- Dùng trong nuôi trồng thủy sản:
- Dùng trong mục đích khác:
- Không dùng thùng/lọ chứa bằng kim loại.
- Khi sử dụng người dùng phải đeo khẩu trang, kính và những thiết bị bảo vệ khác.
- Hóa chất phải được bảo quản ở kho riêng biệt, không được xếp quá cao, phù hợp nhất là bảo quản, vận chuyển hóa chất ở nhiệt độ thấp, tối và khô. Tuyệt đối không được bảo quản và vận chuyển ở nhiệt độ trên 60oC, ẩm ướt và nơi kín gió.
- Khi đã mở thùng nên dùng hết một lần.
Chlorine Dioxide
Chlorine Dioxide (ClO2)
Khử trùng nước thế hệ mới - Cải thiện chất lượng nước
Thành phần chính và tên hóa học: Sodium Chlorite - NaClO2
Khối lượng phân tử: 90.44
SĐK: CHN.TS4-1
Đặc tính:
Viên nén màu trắng; có mùi chlorine nhẹ; dễ tan trong nước, khi thả vào nước có sủi bọt; dễ hút ẩm.
Hiệu quả dược lý:
Ôxy hóa mạnh khi thả vào trong nước, sau khi làm tan rã màng bao ngoài, sodium chlorite phản ứng với chất hoạt hóa để giải phóng ra ít nhất 8% chlorine dioxide (8% ClO2), ôxy hóa các vật chất trong nước để cải thiện chất lượng nước.
Công dụng:
Lọc sạch nước, diệt vi khuẩn và vi rút, tảo và khử khí độc H2S. Sản xuất bằng công nghệ viên nén mới nhất hiện nay, với thuận lợi là sử dụng số lượng ít, ôxy hóa mạnh, an toàn, hiệu quả rõ rệt, không để lại chất tồn dư, không độc hại.
Hướng dẫn sử dụng:
Sản phẩm này có thể rải đều, trực tiếp trong ao hoặc có thể hòa tan vào nước (1kg/100 lít nước) để tan hoàn toàn (khoảng 10 phút) rồi té đều trên mặt nước ao.
Đối tượng |
Liều dùng |
Cách dùng |
|
Cá bột |
Ngâm, tắm |
1g/1m3 nước |
Ngâm hoặc tắm cho cá trong vòng 5 phút |
Cá giống |
Ngâm, tắm |
1,5g/1m3 nước |
Ngâm hoặc tắm cho cá trong vòng 5 phút |
Cá |
Phòng bệnh |
1,2-1,5kg/10.000 m3 nước |
Định kỳ 10-15 ngày/lần |
Trị bệnh |
1,5-2,2 kg/10.000 m3 nước/ngày |
Dùng 2 ngày liên tục |
|
Tôm, cua. ếch, vv |
Phòng bệnh |
0,9-1,3kg/10.000 m3 nước |
Định kỳ 10-15 ngày/lần |
Trị bệnh |
1,5-2,2 kg/10.000 m3 nước/ngày |
Dùng 2 ngày liên tục |
|
Ấu trùng tôm, cua |
Phòng bệnh |
0,9-1,2kg/10.000 m3 nước |
Định kỳ 10-15 ngày/lần |
Trị bệnh |
1,5-2,2 kg/10.000 m3 nước/ngày |
Dùng 2 ngày liên tục |
|
Xử lý trước khi thả giống |
20-30kg/10.000 m3 nước |
Thả tôm sau 7 ngày, ao bị dịch bệnh ở vụ nuôi trước có thể dùng liều cao hơn. |
Sản phẩm có thể sử dụng được khi trời mưa
Mục đích |
Liều lượng |
Cách dùng |
Trong cơ sở chế biến thực phẩm |
1g/10 lít nước |
Phun đều khắp sàn, tường, lối đi, bàn, trang thiết bị… |
Ủng, quần áo, găng tay |
50 – 80g/m3 nước |
Ngâm 2 0 – 30 phút. |
Tẩy uế chuồng trại |
1 – 1,5g/1 lít nước |
Phun đều khắp chuồng trại. |
Khử trùng nước uống cho gia súc, gia cầm |
2 – 4g/m3 nước |
Hòa tan, sử dụng sau 30 phút. |
Khử trùng trứng tươi |
0,5 – 1kg/ m3 nước |
Ngâm 30 phút, sau đó bảo quản ở nhiệt độ 2 – 60c được 2 – 3 tháng. |
Phản ứng phụ:
Với cách dùng và liều dùng như khuyến cáo thì không có phản ứng bất lợi.
Lưu ý:
Chỉ tiêu kỹ thuật: 8 % ClO2
Bao gói: 1000g/lọ, 10 lọ/thùng carton
Bảo quản: Bảo quản trong lọ kín, tránh nơi ẩm ướt
Hạn dùng: 2 năm
Tiêu chuẩn: Q/FSZASO 12